• IFRS là một bộ chuẩn mực kế toán quốc tế được áp dụng rộng rãi trên thế giới. Theo báo cáo của IFRS Foundation, đến nay đã có 166 quốc gia và vùng lãnh thổ đã áp dụng hoặc cho phép áp dụng chuẩn mực IFRS trong việc lập báo cáo tài chính. Việt Nam cũng đang có kế hoạch chuyển đổi từ chuẩn mực kế toán Việt Nam (VAS) sang IFRS trong giai đoạn 2021-2025 và sau 2025. Đây là một xu hướng không thể lùi lại, đòi hỏi các kế toán – kiểm toán – tài chính Việt Nam phải nâng cao năng lực và kiến thức về IFRS để đáp ứng yêu cầu của thị trường và hội nhập quốc tế.

  • Để giúp nhân sự Kế toán – Tài chính cập nhật kiến thức, chuẩn bị sẵn sàng cho lộ trình Việt Nam áp dụng IFRS, Smart Train – Học Viện được Hiệp hội Kế toán Công chứng Anh Quốc (ACCA) cấp quyền đào tạo IFRS từ năm 2016 giới thiệu trọn bộ 03 khóa học về IFRS từ cơ bản đến nâng cao. Với sự dẫn dắt của các giảng viên giàu kinh nghiệm về IFRS, sở hữu chứng chỉ quốc tế, anh/chị sẽ được học và thực hành trên các ví dụ tình huống thực tế, mang tính ứng dụng cao.

  • Hãy đăng ký khóa học IFRS ngay hôm nay để không bỏ lỡ cơ hội trang bị cho mình một kỹ năng quan trọng và thiết thực trong thời đại hội nhập quốc tế, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp và phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực kế toán – kiểm toán – tài chính. 

ifrs là gì?

các khóa học ifrs

6.600.000 VNĐ
5.900.000 VNĐ
Đặc điểm chính
Dành cho người học
Khóa học IFRS cấp độ cơ bản, sau khóa học có làm bài thi, nếu đỗ sẽ được cấp chứng chỉ CertIFR từ ACCA

Chứng chỉ CertIFR

Chứng chỉ DipIFR

Chuyển đổi BCTC từ VAS sang IFRS

Chính sách ưu đãi học phí 
14.500.000 VNĐ
4.500.000 VNĐ
12.500.000 VNĐ
4.200.000 VNĐ
Học phí chưa bao gồm phí thi CertIFR đóng cho ACCA.
Học phí chưa bao gồm phí thi DipIFR đóng cho ACCA.
Không có phí thi. Tài liệu học miễn phí
Khóa học IFRS cấp độ nâng cao, sau khóa học có làm bài thi, nếu đỗ sẽ được cấp chứng chỉ DipIFR từ ACCA
Khóa học không học các chuẩn mực IFRS mà chỉ tập trung vào kỹ thuật chuyển đổi báo cáo tài chính từ VAS sang IFRS
Mới bắt đầu, chưa có kiến thức và kinh nghiệm về IFRS
Đã từng tham gia khóa học CertIFR hoặc các khóa tương đương về IFRS hoặc có kinh nghiệm làm việc về IFRS
Đã am hiểu về chuẩn mực kế toán Việt Nam VAS, muốn tìm hiểu kỹ thuật chuyển đổi báo cáo tài chính sang IFRS
40 giờ
60 giờ
12 giờ
Thời lượng
Ngày khai giảng dự kiến
11/11/2024
Tối 2-4-6
02/11/2024
T7-CN
08/11/2024
Thứ 6-7
Hình thức học
Trực tiếp kết hợp Online
Trực tiếp kết hợp Online
Trực tiếp kết hợp Online

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

TẢI THÔNG TIN TẠI ĐÂY

ĐỀ ÁN ÁP DỤNG CHUẨN MỰC BÁO CÁO TÀI CHÍNH TẠI VIỆT NAM

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN

Smart Train có thể tổ chức lớp học theo 2 hình thức:

  • Lớp học chung (Public Training): dành cho các cá nhân quan tâm hoặc doanh nghiệp cử nhân viên đi học
  • Lớp học riêng (In-house Training): dành cho các doanh nghiệp muốn tổ chức các lớp học “may đo” riêng theo nhu cầu của doanh nghiệp

ƯU ĐÃI HẤP DẪN

  • Ưu đãi 3% học phí cho học viên cũ Smart Train
  • Ưu đãi đăng ký nhóm:
    - 3% học phí khi đăng ký nhóm 2 người
    - 4% học phí khi đăng ký nhóm 3 – 4 người
    - 5% học phí khi đăng ký nhóm > 4 người
  • Được hỗ trợ TRẢ GÓP VỚI LÃI SUẤT 0% thông qua dịch vụ liên kết giữa Smart Train với các ngân hàng và tổ chức tín dụng trên toàn quốc

HỖ TRỢ CHUNG

  • Đăng ký COMBO TRỌN GÓI 3 khóa học về IFRS từ cơ bản đến nâng cao:
    + Học phí gốc: 25.600.000 VNĐ –> Giảm còn: 18.900.000 VNĐ
    + Tặng tài khoản thi CertIFR - Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (cơ bản) trị giá £285 (Phiên bản tiếng Việt)
  • Đăng ký COMBO CertIFR + DipIFR: học phí gốc: 21.100.000 VNĐ –> Giảm còn: 15.900.000 VNĐ
  • Đăng ký COMBO DipIFR + Chuyển đổi BCTC từ VAS sang IFRS: học phí gốc: 19.000.000 VNĐ –> Giảm còn: 15.000.000 VNĐ
  • Đăng ký COMBO CertIFR + Chuyển đổi BCTC từ VAS sang IFRS: học phí gốc: 11.100.000 VNĐ –> Giảm còn: 8.900.000 VNĐ

ƯU ĐÃI HẤP DẪN KHI ĐĂNG KÝ CÁC COMBO

ĐỀ CƯƠNG KHÓA HỌC

ĐĂNG KÝ HỌC

Chuyên đề 1. Bản chất và cơ chế hoạt động của Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế (IASB)

  • Nguồn gốc của Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán Quốc Tế IASB
  • Cơ cấu tổ chức của tổ chức IFRS
  • Các chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) và các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) hiện hữu
  • Mục đích của báo cáo tài chính – Khuôn khổ chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế

Chuyên đề 2. Hiện trạng áp dụng IFRS trên toàn thế giới

  • Tóm tắt ngắn gọn về việc áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS tại các nước trên thế giới.
  • Sự phát triển của Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế và Chuẩn mực IFRS
  • Chuẩn mực IFRS với các doanh nghiệp vừa và nhỏ

Chuyên đề 3. Trình bày và lợi nhuận

  • IAS 1 – Trình bày báo cáo tài chính
  • IFRS 15 – Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng
  • IAS 8 – Chính sách kế toán và thay đổi về ước lượng và sai sót trong kế toán

Chuyên đề 5. Kế toán tài sản và nợ – Phần 2

Chuyên đề 4. Kế toán tài sản và nợ – Phần 1

Chuyên đề 6. Kế toán tập đoàn

  • IFRS 10 Báo cáo tài chính hợp nhất
  • IAS 27 (đc 2011) Các báo cáo tài chính đơn lẻ
  • IFRS 3 Hợp nhất kinh doanh
  • IAS 28 (đc 2011) Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh
  • IFRS 11 Thỏa thuận liên doanh
  • IFRS 12 Thuyết minh về lợi ích của các đơn vị khác
  • IAS 21 Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
  • IAS 29 Lập BCTC trong nền kinh tế siêu lạm phát
  • FRS 13 Xác định giá trị hợp lý
  • IAS 32 Các công cụ tài chính: cách trình bày
  • IFRS 9 Các công cụ tài chính: ghi nhận và đo lường
  • IFRS 7 Các công cụ tài chính: thuyết minh
  • IAS 37 Dự phòng: nợ phải trả và tài sản tiềm tàng
  • IAS 10 Các sự kiện sau niên độ báo cáo
  • IAS 19 Lợi ích của người lao động
  • IAS 12 Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • IFRS 2 Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu
  • IAS 41 Nông nghiệp
  • IFRS 6 Thăm dò và định giá tài nguyên khoáng
  • IAS 16 Bất động sản, nhà máy và thiết bị
  • IAS 38 Tài sản vô hình
  • IAS 40 Tài sản đầu tư
  • IAS 36 Lỗ do suy giảm giá trị tài sản
  • IAS 23 Chi phí đi vayIAS 16 Bất động sản, nhà máy và thiết bị
  • IAS 38 Tài sản vô hình
  • IAS 40 Tài sản đầu tư
  • IAS 36 Lỗ do suy giảm giá trị tài sản
  • IAS 23 Chi phí đi vay
  • IAS 20 Kế toán cho các khoản ưu đãi tài chính từ chính phủ và trình bày sự hỗ trợ từ chính phủ
  • IAS 2 Hàng tồn kho
  • IFRS 16 Thuê tài sản
  • IFRS 5 Tài sản dài hạn chờ để bán khi hoạt động gián đoạn

Chuyên đề 8. Các khác biệt mang tính nguyên tắc giữa chuẩn mực UK/US GAAP và IFRS

  •  

Chuyên đề 7. Chuẩn mực thuyết minh

  • IAS 7 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • IAS 24 – Trình bày các bên liên quan
  • IAS 33 – Lãi trên mỗi cổ phiếu
  • IAS 34 – Lập báo cáo tài chính giữa niên độ
  • IFRS 4 – Hợp đồng bảo hiểm
  • IFRS 1 – Áp dụng lần đầu IFRS
  • IFRS 8 – Bộ phận kinh doanh

Chuyên đề 9. Các vấn đề hiện hành của Chuẩn mực IFRS

  • Chuyển đổi giữa Chuẩn mực IFRS với US GAAP
  • Chuyển đổi giữa Chuẩn mực IFRS với UK GAAP
  • Kế hoạch hoạt động IASB
Chứng chỉ CertIFR
  •  

C. Presentation and additional disclosures

  • Presentation of the statement of financial position and the statement of profit or loss and other comprehensive income
  • Earnings per share
  • Events after the reporting date
  • Accounting policies, changes in accounting estimates and errors
  • Related party disclosures
  • Operating segments
  • Reporting requirements of small and medium-sized entities (SMEs)

A. International sources of authority

  • The International Accounting Standards Board (IASB) and the regulatory framework

B. Elements of financial statements

  • Revenue recognition
  • Property, plant and equipment
  • Impairment of assets
  • Leases
  • Intangible assets and goodwill
  • Inventories
  • Financial instruments
  • Provisions, contingent assets and liabilities
  • Employment and post-employment benefits
  • Tax in financial statements
  • The effects of changes in foreign currency exchange rates
  • Agriculture
  • Share-based payment
  • Exploration and evaluation expenditures
  • Fair value measurement

D. Preparation of external financial reports for combined entities, associates and joint arrangements


  • Preparation of group consolidated external Reports
  • Business combinations – intra-group adjustments
  • Business combinations – fair value adjustments
  • Business combinations – associates and joint arrangements
Chứng chỉ DipIFR
  •  

3) Cách thức chuyển đổi các khoản mục quan trọng trên Bảng cân đối kế toán

  • Tài sản tài chính/ Nợ phải trả tài chính
  • Hàng tồn kho
  • Tài sản cố định/ Bất động sản đầu tư
  • Các khoản mục khác

1) Khái quát về Hệ thống Kế toán Việt Nam (VAS) và Hệ thống Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS)

2) Khái quát về cấu trúc báo cáo tài chính theo VAS và IFRS

  • Doanh thu
  • Chi phí
  • Thuế

4) Cách thức chuyển đổi các khoản mục quan trọng trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:

5) Cách lập báo cáo tài chính theo IFRS

6) Bài tập thực hành chuyển đổi báo cáo tài chính từ VAS sang IFRS

Chuyển đổi BCTC từ VAS sang IFRS

ĐỀ CƯƠNG KHÓA HỌC

ĐĂNG KÝ HỌC

Chuyên đề 1. Bản chất và cơ chế hoạt động của Ủy ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế (IASB)
  • Nguồn gốc của Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán Quốc Tế IASB
  • Cơ cấu tổ chức của tổ chức IFRS
  • Các chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS) và các chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRS) hiện hữu
  • Mục đích của báo cáo tài chính – Khuôn khổ chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
Chuyên đề 2. Hiện trạng áp dụng IFRS trên toàn thế giới
  • Tóm tắt ngắn gọn về việc áp dụng Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế IFRS tại các nước trên thế giới.
  • Sự phát triển của Ủy Ban Chuẩn mực Kế toán Quốc tế và Chuẩn mực IFRS
  • Chuẩn mực IFRS với các doanh nghiệp vừa và nhỏ
Chuyên đề 3. Trình bày và lợi nhuận
  • IAS 1 – Trình bày báo cáo tài chính
  • IFRS 15 – Doanh thu từ hợp đồng với khách hàng
  • IAS 8 – Chính sách kế toán và thay đổi về ước lượng và sai sót trong kế toán
Chuyên đề 4. Kế toán tài sản và nợ – Phần 1
  • IAS 16 Bất động sản, nhà máy và thiết bị
  • IAS 38 Tài sản vô hình
  • IAS 40 Tài sản đầu tư
  • IAS 36 Lỗ do suy giảm giá trị tài sản
  • IAS 23 Chi phí đi vayIAS 16 Bất động sản, nhà máy và thiết bị
  • IAS 38 Tài sản vô hình
  • IAS 40 Tài sản đầu tư
  • IAS 36 Lỗ do suy giảm giá trị tài sản
  • IAS 23 Chi phí đi vay
  • IAS 20 Kế toán cho các khoản ưu đãi tài chính từ chính phủ và trình bày sự hỗ trợ từ chính phủ
  • IAS 2 Hàng tồn kho
  • IFRS 16 Thuê tài sản
  • IFRS 5 Tài sản dài hạn chờ để bán khi hoạt động gián đoạn
Chuyên đề 5. Kế toán tài sản và nợ – Phần 2
  • FRS 13 Xác định giá trị hợp lý
  • IAS 32 Các công cụ tài chính: cách trình bày
  • IFRS 9 Các công cụ tài chính: ghi nhận và đo lường
  • IFRS 7 Các công cụ tài chính: thuyết minh
  • IAS 37 Dự phòng: nợ phải trả và tài sản tiềm tàng
  • IAS 10 Các sự kiện sau niên độ báo cáo
  • IAS 19 Lợi ích của người lao động
  • IAS 12 Thuế thu nhập doanh nghiệp
  • IFRS 2 Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu
  • IAS 41 Nông nghiệp
  • IFRS 6 Thăm dò và định giá tài nguyên khoáng
Chuyên đề 6. Kế toán tập đoàn
  • IFRS 10 Báo cáo tài chính hợp nhất
  • IAS 27 (đc 2011) Các báo cáo tài chính đơn lẻ
  • IFRS 3 Hợp nhất kinh doanh
  • IAS 28 (đc 2011) Đầu tư vào công ty liên kết và liên doanh
  • IFRS 11 Thỏa thuận liên doanh
  • IFRS 12 Thuyết minh về lợi ích của các đơn vị khác
  • IAS 21 Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
  • IAS 29 Lập BCTC trong nền kinh tế siêu lạm phát
Chuyên đề 7. Chuẩn mực thuyết minh
  • IAS 7 – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
  • IAS 24 – Trình bày các bên liên quan
  • IAS 33 – Lãi trên mỗi cổ phiếu
  • IAS 34 – Lập báo cáo tài chính giữa niên độ
  • IFRS 4 – Hợp đồng bảo hiểm
  • IFRS 1 – Áp dụng lần đầu IFRS
  • IFRS 8 – Bộ phận kinh doanh
Chuyên đề 8. Các khác biệt mang tính nguyên tắc giữa chuẩn mực UK/US GAAP và IFRS
Chuyên đề 9. Các vấn đề hiện hành của Chuẩn mực IFRS
  • Chuyển đổi giữa Chuẩn mực IFRS với US GAAP
  • Chuyển đổi giữa Chuẩn mực IFRS với UK GAAP
  • Kế hoạch hoạt động IASB
Chứng chỉ CertIFR

A. International sources of authority
  • The International Accounting Standards Board (IASB) and the regulatory framework
B. Elements of financial statements
  • Revenue recognition
  • Property, plant and equipment
  • Impairment of assets
  • Leases
  • Intangible assets and goodwill
  • Inventories
  • Financial instruments
  • Provisions, contingent assets and liabilities
  • Employment and post-employment benefits
  • Tax in financial statements
  • The effects of changes in foreign currency exchange rates
  • Agriculture
  • Share-based payment
  • Exploration and evaluation expenditures
  • Fair value measurement
C. Presentation and additional disclosures
  • Presentation of the statement of financial position and the statement of profit or loss and other comprehensive income
  • Earnings per share
  • Events after the reporting date
  • Accounting policies, changes in accounting estimates and errors
  • Related party disclosures
  • Operating segments
  • Reporting requirements of small and medium-sized entities (SMEs)
D. Preparation of external financial reports for combined entities, associates and joint arrangements
  • Preparation of group consolidated external Reports
  • Business combinations – intra-group adjustments
  • Business combinations – fair value adjustments
  • Business combinations – associates and joint arrangements
Chứng chỉ DipIFR
1) Khái quát về Hệ thống Kế toán Việt Nam (VAS) và Hệ thống Chuẩn mực Báo cáo Tài chính Quốc tế (IFRS)
3) Cách thức chuyển đổi các khoản mục quan trọng trên Bảng cân đối kế toán
4) Cách thức chuyển đổi các khoản mục quan trọng trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh:
  • Tài sản tài chính/ Nợ phải trả tài chính
  • Hàng tồn kho
  • Tài sản cố định/ Bất động sản đầu tư
  • Các khoản mục khác
2) Khái quát về cấu trúc báo cáo tài chính theo VAS và IFRS
  • Doanh thu
  • Chi phí
  • Thuế
5) Cách lập báo cáo tài chính theo IFRS
6) Bài tập thực hành chuyển đổi báo cáo tài chính từ VAS sang IFRS
Chuyển đổi BCTC từ VAS sang IFRS

VÌ SAO NÊN CHỌN HỌC IFRS TẠI SMART TRAIN

02.

Biên soạn và cung cấp tài liệu bài giảng IFRS kèm các ví dụ, bài tập thực hành rất phong phú, chất lượng và cập nhật mới theo quy định các hiệp hội nghề nghiệp

06.

Thường xuyên mở các lớp IFRS từ cấp độ cơ bản (CertIFR) đến nâng cao (DipIFR)

05.

Biên soạn và cung cấp tài liệu bài giảng IFRS kèm các ví dụ, bài tập thực hành rất phong phú, chất lượng và cập nhật mới theo quy định các hiệp hội nghề nghiệp

01.

Kinh nghiệm 15 NĂM đào tạo Kế toán Công chứng Anh Quốc ACCA và 8 NĂM đào tạo IFRS với hình thức Public và In-house may đo theo nhu cầu doanh nghiệp
Đã đào tạo IFRS cho hơn 3,700 học viên cá nhân và hơn 270 doanh nghiệp với sự hài lòng cao.

04.

03.

Giảng viên có kiến thức và kinh nghiệm làm việc sâu rộng, có nhiều năm kinh nghiệm đào tạo và tư vấn về IFRS cho các MNCs, tập đoàn, doanh nghiệp lớn trong nhiều ngành nghề đa dạng

liên hệ tư vấn

Chi tiết vui lòng liên hệ Ban Tư vấn Đào tạo:
Hotline: 0984 337 701 - Email: enrollment@smarttrain.edu.vn

© 2023 Copyright Smart Train

Smart Train TP.HCM
Tầng 9 & 10, Giầy Việt Plaza
180 – 182 Lý Chính Thắng, Q3, TP.HCM
ĐT: (028) 3931 3333
Smart Train Hà Nội
Tầng 15, Toà Nhà Việt Tower,
1 Thái Hà, Q. Đống Đa, Hà Nội
ĐT: (024) 3555 3333